Nghĩa của từ under trong tiếng Việt
under trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
under
US /ˈʌn.dɚ/
UK /ˈʌn.dɚ/

giới từ
dưới, ở dưới, dưới chân, chưa đến, ít hơn, trẻ hơn
Extending or directly below.
Ví dụ:
the streams that ran under the melting glaciers
những con suối chảy dưới sông băng tan chảy
Từ trái nghĩa:
trạng từ
ở phía dưới, dưới, phụ, ít hơn
Extending or directly below something.
Ví dụ:
weaving the body through the crossbars, over and under, over and under
dệt thân qua các thanh ngang, trên và dưới, trên và dưới
tính từ
ở bên dưới
Denoting the lowest part or surface of something; on the underside.
Ví dụ:
The under part of the shell is concave.
Phần dưới của vỏ bị lõm.