Nghĩa của từ "take over" trong tiếng Việt

"take over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take over

US /teɪk ˈəʊvə/
"take over" picture

cụm động từ

tiếp quản, đảm nhiệm

To start doing a job or being responsible for something that another person did or had responsibility for before.

Ví dụ:

She took over as manager two weeks ago.

Cô ấy đã tiếp quản vị trí quản lý hai tuần trước.