Nghĩa của từ "outer ear" trong tiếng Việt

"outer ear" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outer ear

US /ˌaʊ.tə ˈɪə/
"outer ear" picture

danh từ

tai ngoài

The part of the ear that can be seen on the side of the head.

Ví dụ:

The outer ear is made up of cartilage and skin.

Tai ngoài được tạo thành từ sụn và da.