Nghĩa của từ ear trong tiếng Việt

ear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ear

US /ɪr/
UK /ɪr/
"ear" picture

danh từ

tai, sự nghe, khả năng nghe

The organ of hearing and balance in humans and other vertebrates, especially the external part of this.

Ví dụ:

The hearing in my left ear is not so good.

Tai trái của tôi không được tốt lắm.

Từ đồng nghĩa: