Nghĩa của từ mouth trong tiếng Việt
mouth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mouth
US /maʊθ/
UK /maʊθ/

danh từ
miệng, mồm, miệng ăn, cửa (hang, sông, lò), sự nhăn mặt
1.
The opening in the lower part of the human face, surrounded by the lips, through which food is taken in and from which speech and other sounds are emitted.
Ví dụ:
Ben stood transfixed with disbelief, his mouth open.
Ben đứng sững sờ với vẻ hoài nghi, miệng mở to.
động từ
nói to, đọc rành rọt, ăn đớp, kêu la, nhăn nhó, nói cường điệu
Từ liên quan: