Nghĩa của từ hand-to-mouth trong tiếng Việt

hand-to-mouth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hand-to-mouth

US /ˌhænd.təˈmaʊθ/
"hand-to-mouth" picture

tính từ

sống tạm bợ, ăn bữa nay lo bữa mai

Always spending money, eating food, etc. as soon as you get it, because you only just have enough to live.

Ví dụ:

When you're always hand-to-mouth, it's a struggle just to meet the basic necessities.

Khi bạn luôn phải sống tạm bợ, thật khó khăn để đáp ứng những nhu cầu cơ bản.

trạng từ

sống tạm bợ, ăn bữa nay lo bữa mai

In a way that involves always spending money, eating food, etc. as soon as you get it, because you only just have enough to live.

Ví dụ:

They lived hand-to-mouth in an overcrowded flat with a shared bathroom.

Họ sống tạm bợ trong một căn hộ quá đông đúc với phòng tắm chung.