Nghĩa của từ motor trong tiếng Việt

motor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

motor

US /ˈmoʊ.t̬ɚ/
UK /ˈmoʊ.t̬ɚ/
"motor" picture

danh từ

động cơ, mô tơ, xe ô tô, động lực

A device that changes electricity or fuel into movement and makes a machine work.

Ví dụ:

The pump is powered by a small electric motor.

Máy bơm chạy bằng động cơ điện nhỏ.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đi ô tô, lái xe, bắt đầu chạy

To drive.

Ví dụ:

I was just motoring along, minding my own business, when suddenly I was stopped by the police.

Tôi vừa lái xe vừa lo việc riêng thì bất ngờ bị cảnh sát chặn lại.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

vận động, cơ giới, (thuộc) ô tô

Relating to muscles that produce movement, or the nerves and parts of the brain that control these muscles.

Ví dụ:

He has poor motor functions.

Anh ta có chức năng vận động kém.