Nghĩa của từ "motor nerve" trong tiếng Việt
"motor nerve" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
motor nerve
US /ˈməʊ.tər nɜːv/

danh từ
dây thần kinh vận động
A nerve that conveys impulses toward or to muscles or glands.
Ví dụ:
Motor nerves are the nerves responsible for all voluntary skeletal and somatic movements such as moving the leg or arm.
Các dây thần kinh vận động là các dây thần kinh chịu trách nhiệm cho tất cả các chuyển động tự nguyện của xương và cơ thể chẳng hạn như di chuyển chân hoặc cánh tay.