Nghĩa của từ "motor neuron" trong tiếng Việt

"motor neuron" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

motor neuron

US /ˌməʊ.tə ˈnjʊə.rɒn/
"motor neuron" picture

danh từ

tế bào thần kinh vận động

A nerve cell that sends messages to muscles or glands (= organs that produce chemical substances in the body).

Ví dụ:

A motor neuron is a nerve cell that functions to transmit signals from the central area of the nervous system to an effector site such as muscles or glands.

Tế bào thần kinh vận động là tế bào thần kinh có chức năng truyền tín hiệu từ khu vực trung tâm của hệ thần kinh đến vị trí tác động như cơ hoặc tuyến.