Nghĩa của từ mother-in-law trong tiếng Việt

mother-in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mother-in-law

US /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/
"mother-in-law" picture

danh từ

mẹ chồng, mẹ vợ

The mother of your husband or wife.

Ví dụ:

I don't like my mother-in-law.

Tôi không thích mẹ chồng.