Nghĩa của từ "mother tongue" trong tiếng Việt

"mother tongue" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mother tongue

US /ˌmʌð.ə ˈtʌŋ/
"mother tongue" picture

danh từ

tiếng mẹ đẻ

The first language that you learn when you are a baby, rather than a language learned at school or as an adult.

Ví dụ:

If both parents speak different languages, as mentioned above, a bilingual child would have two mother tongues.

Nếu cả cha và mẹ nói các ngôn ngữ khác nhau, như đã đề cập ở trên, một đứa trẻ song ngữ sẽ có hai tiếng mẹ đẻ.