Nghĩa của từ "mother-in-law apartment" trong tiếng Việt
"mother-in-law apartment" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mother-in-law apartment
US /ˈmʌðər ɪn lɔː əpɑːtmənt/

danh từ
căn hộ phụ khép kín, gian phòng của bà, dãy phòng ngoài vườn, căn buồng riêng của người già
A separate living space in or close to a larger home where an elderly (= older) parent or elderly parents can live.
Ví dụ:
My mother-in-law just moved out of the mother-in-law apartment in the basement.
Mẹ chồng tôi vừa mới dọn ra khỏi căn hộ phụ khép kín ở tầng hầm.