Nghĩa của từ mirror trong tiếng Việt

mirror trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mirror

US /ˈmɪr.ɚ/
UK /ˈmɪr.ɚ/
"mirror" picture

danh từ

gương

A reflective surface, now typically of glass coated with a metal amalgam, that reflects a clear image.

Ví dụ:

He checked his appearance in the mirror.

Anh ấy kiểm tra vẻ ngoài của mình trong gương.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phản chiếu, phản ánh

(of a reflective surface) show a reflection of.

Ví dụ:

The clear water mirrored the sky.

Nước trong vắt phản chiếu bầu trời.

Từ đồng nghĩa: