Nghĩa của từ glass trong tiếng Việt

glass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glass

US /ɡlæs/
UK /ɡlæs/
"glass" picture

danh từ

kính, thủy tinh, cái ly, gương soi, mặt kính, kính đeo mắt

1.

A hard, transparent material, used to make windows, bottles, and other objects.

Ví dụ:

a glass door

một cửa kính

Từ đồng nghĩa:
2.

A drinking container made from glass.

Ví dụ:

a beer glass

một ly bia

Từ đồng nghĩa:

động từ

lắp kính, lồng kính, phản chiếu, soi mình

Cover or enclose with glass.

Ví dụ:

The inn has a long balcony, now glassed in.

Nhà trọ có một ban công dài, hiện đã được lắp kính.