Nghĩa của từ "wing mirror" trong tiếng Việt

"wing mirror" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wing mirror

US /ˈwɪŋ ˌmɪr.ə/
"wing mirror" picture

danh từ

gương chiếu hậu

A mirror that sticks out from the side of a vehicle and allows the driver to see behind the vehicle.

Ví dụ:

I adjusted the wing mirror on my car to get a better view of the traffic behind me.

Tôi đã điều chỉnh gương chiếu hậu trên xe của mình để có thể quan sát tốt hơn tình hình giao thông phía sau.

Từ đồng nghĩa: