Nghĩa của từ "market order" trong tiếng Việt
"market order" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
market order
US /ˈmɑːr.kɪt ˈɔːr.dər/

danh từ
lệnh thị trường
An instruction to a broker (= a company that buys or sells shares for investors) to buy or sell particular shares at the best possible price.
Ví dụ:
Although placing a market order guarantees your order will go through, the price you pay may not ultimately be the price quoted.
Mặc dù việc đặt lệnh thị trường đảm bảo lệnh của bạn sẽ được thực hiện, nhưng mức giá bạn phải trả cuối cùng có thể không phải là mức giá được báo giá.