Nghĩa của từ map trong tiếng Việt

map trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

map

US /mæp/
UK /mæp/
"map" picture

danh từ

bản đồ

A diagrammatic representation of an area of land or sea showing physical features, cities, roads, etc.

Ví dụ:

a street map

một bản đồ đường phố

Từ đồng nghĩa:

động từ

vẽ bản đồ, lập bản đồ

Represent (an area) on a map; make a map of.

Ví dụ:

Inaccessible parts will be mapped from the air.

Các bộ phận không thể tiếp cận sẽ được vẽ bản đồ từ trên không.