Nghĩa của từ make trong tiếng Việt

make trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make

US /meɪk/
UK /meɪk/
"make" picture

động từ

làm, chế tạo, sắp đặt, thu dọn, chuẩn bị, thu, kiếm, gây ra, thực hiện

Form (something) by putting parts together or combining substances; construct; create.

Ví dụ:

My grandmother made a dress for me.

Bà tôi đã làm một chiếc váy cho tôi.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

hiệu, hãng

The name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company.

Ví dụ:

What make of car does he drive?

Anh ấy lái xe hiệu gì?