Nghĩa của từ make-up trong tiếng Việt

make-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make-up

US /ˈmeɪk ʌp/
"make-up" picture

danh từ

đồ trang điểm, mỹ phẩm, sự hóa trang, cấu trúc, thành phần, bản chất, tính chất

Coloured substances used on your face to improve or change your appearance.

Ví dụ:

I put on a little eye make-up.

Tôi trang điểm một chút cho mắt.

Từ đồng nghĩa:

cụm động từ

trang điểm, làm lành, bịa ra, hòa giải, làm hòa

To invent something, such as an excuse or a story, often in order to deceive.

Ví dụ:

I made up an excuse about having to look after the kids.

Tôi đã bịa ra cớ về việc phải chăm sóc bọn trẻ.