Nghĩa của từ "mail carrier" trong tiếng Việt
"mail carrier" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mail carrier
US /ˈmeɪl ˌkær.i.ər/

danh từ
người đưa thư
A person whose job is to collect and deliver letters, etc.
Ví dụ:
From 1951, he worked as a mail carrier.
Từ năm 1951, ông ta làm nghề đưa thư.
Từ đồng nghĩa: