Nghĩa của từ carrier trong tiếng Việt
carrier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
carrier
US /ˈker.i.ɚ/
UK /ˈker.i.ɚ/

danh từ
người vận chuyển, người chuyên chở, hãng vận tải, hãng, người/ vật mang mầm bệnh, tàu sân bay
A person or thing that carries, holds, or conveys something.
Ví dụ:
Lou, our favorite carrier, takes extra care of our boxes marked "fragile".
Lou, người vận chuyển ưa thích của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn "Dễ vỡ".
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: