Nghĩa của từ mail trong tiếng Việt

mail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mail

US /meɪl/
UK /meɪl/
"mail" picture

danh từ

thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, chuyến thư, bưu điện, áo giáp lưới, xe chở thư

Letters and packages conveyed by the postal system.

Ví dụ:

I did not receive any mail.

Tôi không nhận được bất kỳ thư nào.

động từ

gửi qua bưu điện

Send (a letter or package) using the postal system.

Ví dụ:

If you will mail the coupon, we'll send you a free trial package.

Nếu bạn gửi phiếu thưởng qua bưu điện, chúng tôi sẽ gửi cho bạn một gói dùng thử miễn phí.