Nghĩa của từ machine trong tiếng Việt

machine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

machine

US /məˈʃiːn/
UK /məˈʃiːn/
"machine" picture

danh từ

cỗ máy, máy móc, bộ máy

A piece of equipment with several moving parts that uses power to do a particular type of work.

Ví dụ:

The different sizes of eggs are sorted by a machine.

Các kích cỡ khác nhau của trứng được phân loại bằng máy.

Từ đồng nghĩa:

động từ

gia công, làm bằng máy

To make or change the shape of something using a machine.

Ví dụ:

Each hole has to be accurately machined.

Mỗi lỗ phải được gia công chính xác.