Nghĩa của từ "machine gun" trong tiếng Việt

"machine gun" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

machine gun

US /məˈʃiːn ˌɡʌn/
"machine gun" picture

danh từ

súng máy, súng liên thanh

A gun that fires many bullets one after the other very quickly.

Ví dụ:

They were shooting heavy machine guns and mortars at us.

Họ đang bắn súng máy hạng nặng và súng cối vào chúng tôi.

động từ

bắn bằng súng máy, bắn bằng súng liên thanh

To shoot somebody/something with a machine gun.

Ví dụ:

A group of prisoners was taken into the forest and machine-gunned.

Một nhóm tù nhân bị đưa vào rừng và bị bắn bằng súng máy.