Nghĩa của từ "long-term liability" trong tiếng Việt
"long-term liability" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
long-term liability
US /ˌlɒŋˈtɜːm ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/

danh từ
khoản nợ dài hạn
A debt that does not need to be paid for at least a year.
Ví dụ:
Strict rules have been blamed for forcing life insurers to sell shares in order to fund long-term liabilities.
Các quy tắc nghiêm ngặt đã bị đổ lỗi là nguyên nhân buộc các công ty bảo hiểm nhân thọ phải bán cổ phiếu để tài trợ cho các khoản nợ dài hạn.