Nghĩa của từ "long-term debt" trong tiếng Việt

"long-term debt" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

long-term debt

US /ˌlɒŋˈtɜːm det/
"long-term debt" picture

danh từ

nợ dài hạn

Money that does not have to be paid for at least a year after it is borrowed.

Ví dụ:

The company, which has no long-term debt, earned 54 cents per share in its last fiscal year.

Công ty không có nợ dài hạn, đã kiếm được 54 xu cho mỗi cổ phiếu trong năm tài chính gần nhất.