Nghĩa của từ "lift off" trong tiếng Việt

"lift off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lift off

US /ˈlɪft.ɒf/
"lift off" picture

cụm động từ

phóng, cất cánh

(of a rocket or helicopter) to leave the ground and rise into the air.

Ví dụ:

The astronaut said that the rocket would lift off in about ten minutes.

Phi hành gia nói rằng tên lửa sẽ phóng lên sau khoảng mười phút nữa.

danh từ

sự cất cánh, sự phóng (tên lửa, tàu vũ trụ)

The action of a spacecraft or rocket leaving the ground.

Ví dụ:

We have lift-off.

Chúng tôi đã cất cánh.