Nghĩa của từ life-saving trong tiếng Việt

life-saving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

life-saving

US /ˈlaɪfˌseɪ.vɪŋ/
"life-saving" picture

danh từ

việc cứu đắm, cứu sinh

Actions that can save someone's life when they have fallen into water.

Ví dụ:

a certificate in life-saving

giấy chứng nhận về cứu sinh

tính từ

cứu sống

Done to prevent someone from dying.

Ví dụ:

She had a life-saving operation to remove a blood clot.

Cô ấy đã được phẫu thuật cứu sống để loại bỏ cục máu đông.