Nghĩa của từ saving trong tiếng Việt

saving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

saving

US /ˈseɪ.vɪŋ/
UK /ˈseɪ.vɪŋ/
"saving" picture

tính từ

để cứu, tiết kiệm, trừ ra

Preventing waste of a particular resource.

Ví dụ:

A fuel-saving vehicle.

Một phương tiện tiết kiệm nhiên liệu.

danh từ

sự cứu, sự tiết kiệm, tiền tiết kiệm

An economy of or reduction in money, time, or another resource.

Ví dụ:

This resulted in a considerable saving in development costs.

Điều này giúp tiết kiệm đáng kể chi phí phát triển.