Nghĩa của từ savings trong tiếng Việt
savings trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
savings
US /ˈseɪ·vɪŋz/

danh từ
tiền tiết kiệm, tiền để dành
The money you keep, esp. in a bank or other financial organization.
Ví dụ:
I’m going to put some of my savings into a down payment on a car.
Tôi sẽ chuyển một số tiền tiết kiệm của mình vào một khoản trả trước cho một chiếc ô tô.