Nghĩa của từ energy-saving trong tiếng Việt

energy-saving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

energy-saving

US /ˈen.ə.dʒi ˌseɪ.vɪŋ/
"energy-saving" picture

tính từ

tiết kiệm năng lượng

Designed to avoid wasting electricity, gas or other forms of energy.

Ví dụ:

energy-saving light bulbs

bóng đèn tiết kiệm năng lượng