Nghĩa của từ "leave behind" trong tiếng Việt

"leave behind" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leave behind

US /liːv bɪˈhaɪnd/
"leave behind" picture

cụm động từ

bỏ xa, bỏ lại, để lại

To leave a person, place or state permanently.

Ví dụ:

After years of struggling, she decided to leave behind her small hometown and start a new life in the city.

Sau nhiều năm vật lộn, cô ấy quyết định bỏ lại thị trấn nhỏ của mình và bắt đầu cuộc sống mới ở thành phố.