Nghĩa của từ leave trong tiếng Việt

leave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leave

US /liːv/
UK /liːv/
"leave" picture

động từ

để lại, bỏ lại, để mặc, rời đi, bỏ đi

Go away from.

Ví dụ:

She left New York on June 6.

Cô ấy rời New York vào ngày 6 tháng Sáu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự cho phép, sự cáo từ, sự cáo biệt, sự được nghỉ phép

Time allowed away from work for a holiday or illness.

Ví dụ:

How much annual leave do you get?

Hàng năm bạn được nghỉ phép bao nhiêu?