Nghĩa của từ "sick leave" trong tiếng Việt

"sick leave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sick leave

US /ˈsɪk ˌliːv/
"sick leave" picture

danh từ

nghỉ ốm, thời gian nghỉ ốm, nghỉ phép vì bệnh

Time away from work because of illness.

Ví dụ:

Mark is not in the office today. He broke his leg yesterday, so he's taken sick leave.

Mark không có ở văn phòng hôm nay. Anh ấy bị gãy chân ngày hôm qua, vì vậy anh ấy đang nghỉ ốm.