Nghĩa của từ behind trong tiếng Việt
behind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
behind
US /bɪˈhaɪnd/
UK /bɪˈhaɪnd/

giới từ
sau, ở đằng sau, kém
At or to the far side of (something), typically so as to be hidden by it.
Ví dụ:
The recording machinery was kept behind screens.
Máy ghi âm được giữ sau màn hình.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
trạng từ
sau, ở đằng sau, chậm, trễ
At or to the far side or the back side of something.
Ví dụ:
Campbell grabbed him from behind.
Campbell tóm lấy anh ta ở đằng sau.
Từ liên quan: