Nghĩa của từ "fall behind" trong tiếng Việt

"fall behind" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall behind

US /fɔːl bɪˈhaɪnd/
"fall behind" picture

cụm động từ

sa sút, chậm chạp, chậm trễ, thua kém, thụt lùi

To fail to do something fast enough or on time.

Ví dụ:

He was ill for six weeks and fell behind with his schoolwork.

Anh ấy bị ốm trong sáu tuần và sa sút với bài vở ở trường.