Nghĩa của từ "leap year" trong tiếng Việt
"leap year" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leap year
US /ˈliːp ˌjɪər/

danh từ
năm nhuận
A year that happens every four years and has an extra day on 29 February.
Ví dụ:
The first leap year in the modern sense in Britain was 1752.
Năm nhuận đầu tiên theo nghĩa hiện đại ở Anh là năm 1752.