Nghĩa của từ "gap year" trong tiếng Việt
"gap year" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gap year
US /ˈɡæp ˌjɪər/

danh từ
năm nghỉ ngơi
A year between leaving school and starting university that is usually spent travelling or working.
Ví dụ:
Many students choose to take a gap year to gain work experience or explore different cultures.
Nhiều sinh viên chọn thực hiện một năm nghỉ để có kinh nghiệm làm việc hoặc khám phá văn hóa khác nhau.