Nghĩa của từ "fiscal year" trong tiếng Việt
"fiscal year" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fiscal year
US /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/
danh từ
năm tài chính
A period of 12 months for which a government records its income and spending.
Ví dụ:
More than two weeks into the new fiscal year, the state, at last, has a spending plan.
Hơn hai tuần nữa bước sang năm tài chính mới, bang cuối cùng đã có một kế hoạch chi tiêu.
Từ đồng nghĩa: