Nghĩa của từ keeper trong tiếng Việt

keeper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keeper

US /ˈkiː.pɚ/
UK /ˈkiː.pɚ/

danh từ

giám thị, kế toán viên, khâu sắt, người bảo quản, người chăn trừu, người giử, người giử gôn, người quản lý, người tuân theo pháp luật, nhẫn

1. a person who manages or looks after something or someone.
Ví dụ:
I'm your friend, not your keeper
2. short for