Nghĩa của từ guard trong tiếng Việt

guard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guard

US /ɡɑːrd/
UK /ɡɑːrd/
"guard" picture

danh từ

bảo vệ, người canh gác, lính canh gác, tư thế sẵn sàng tự bảo vệ

A person who keeps watch, especially a soldier or other person formally assigned to protect a person or to control access to a place.

Ví dụ:

Armed guards are posted around the site.

Lính canh gác có vũ trang được bố trí xung quanh địa điểm.

động từ

canh gác, canh giữ, ngăn ngừa

Watch over in order to protect or control.

Ví dụ:

The gates were guarded by uniformed soldiers.

Các cổng được canh gác bởi những người lính mặc sắc phục.