Nghĩa của từ "keep your own counsel" trong tiếng Việt

"keep your own counsel" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep your own counsel

US /kiːp jʊr əʊn ˈkaʊn.səl/
"keep your own counsel" picture

thành ngữ

không thể hiện ý kiến/ quan điểm, che giấu suy nghĩ/ ý định

To not say what your opinions are.

Ví dụ:

I'd love to know what Anna thinks, but she always keeps her own counsel.

Tôi rất muốn biết Anna nghĩ gì, nhưng cô ấy luôn không thể hiện ý kiến của mình.