Nghĩa của từ journey trong tiếng Việt

journey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

journey

US /ˈdʒɝː.ni/
UK /ˈdʒɝː.ni/
"journey" picture

danh từ

cuộc hành trình (thường là đường bộ), chặn đường đi, quãng đường đi

An act of traveling from one place to another.

Ví dụ:

She went on a long journey.

Cô ấy đã trải qua một cuộc hành trình dài.

động từ

làm một cuộc hành trình

Travel somewhere.

Ví dụ:

They journeyed south.

Họ đã làm một cuộc hành trình về phía nam.

Từ đồng nghĩa: