Nghĩa của từ travel trong tiếng Việt

travel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

travel

US /ˈtræv.əl/
UK /ˈtræv.əl/
"travel" picture

danh từ

sự đi, những chuyến đi, tốc độ chuyển động, đường chạy

The action of traveling.

Ví dụ:

My job involves a lot of travel.

Công việc của tôi liên quan đến những chuyến đi.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đi du lịch, đi lại, di chuyển, lan truyền đi, đưa đi xa, đi

1.

Go from one place to another, typically over a distance of some length.

Ví dụ:

The vessel had been traveling from Libya to Ireland.

Con tàu đã di chuyển từ Libya đến Ireland.

Từ đồng nghĩa:
2.

(of an object or radiation) move, typically in a constant or predictable way.

Ví dụ:

Light travels faster than sound.

Ánh sáng đi nhanh hơn âm thanh.