Nghĩa của từ voyage trong tiếng Việt

voyage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

voyage

US /ˈvɔɪ.ɪdʒ/
UK /ˈvɔɪ.ɪdʒ/
"voyage" picture

danh từ

chuyến đi xa, cuộc hành trình dài

A long journey involving travel by sea or in space.

Ví dụ:

He was a young sailor on his first sea voyage.

Anh ấy là một thủy thủ trẻ trong chuyến đi xa trên biển đầu tiên của mình.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đi một chuyến du lịch xa, du hành

Go on a long journey, typically by sea or in space.

Ví dụ:

He has voyaged through places like Venezuela and Peru.

Anh ấy đã du hành qua nhiều nơi như Venezuela và Peru.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: