Nghĩa của từ cruise trong tiếng Việt
cruise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cruise
US /kruːz/
UK /kruːz/

danh từ
cuộc đi chơi biển (bằng tàu thủy), chuyến du lịch bằng thuyền
A voyage on a ship or boat taken for pleasure or as a vacation and usually calling in at several places.
Ví dụ:
a cruise down the Nile
một cuộc đi chơi biển xuống sông Nile
động từ
đi chơi biển (bằng tàu thủy), di chuyển (ở tốc độ ổn định), dễ dàng chiến thắng, đi dạo (tìm đối tác tình dục ở nơi công cộng)
Sail about in an area without a precise destination, especially for pleasure.
Ví dụ:
They were cruising off the California coast.
Họ đang đi chơi biển ở bờ biển California.
Từ liên quan: