Nghĩa của từ sail trong tiếng Việt

sail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sail

US /seɪl/
UK /seɪl/
"sail" picture

động từ

điều khiển, lái (thuyền buồm), đi tàu thủy, nhổ neo, chèo thuyền

Travel in a boat with sails, especially as a sport or recreation.

Ví dụ:

Lan took us out sailing on the lake.

Lan đưa chúng tôi đi chèo thuyền trên hồ.

danh từ

cánh buồm, tàu thủy, bản hứng gió, quạt gió, chuyến đi bằng thuyền buồm

A piece of material extended on a mast to catch the wind and propel a boat or ship or other vessel.

Ví dụ:

All the sails were unfurled.

Tất cả các cánh buồm đã bung ra.

Từ liên quan: