Nghĩa của từ "inner ear" trong tiếng Việt

"inner ear" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inner ear

US /ˌɪn.ər ˈɪə/
"inner ear" picture

danh từ

tai trong

The part inside the ear that controls balance and the ability to hear, and contains the cochlea.

Ví dụ:

Your inner ear has two tasks: making it possible for you to hear and helping you keep your balance.

Tai trong có hai nhiệm vụ: giúp chúng ta có thể nghe được và giữ thăng bằng.