Nghĩa của từ heat trong tiếng Việt

heat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heat

US /hiːt/
UK /hiːt/
"heat" picture

danh từ

nhiệt, hơi nóng, sức nóng, sự nóng, trạng thái bừng bừng, sự giận dữ, sự hăng hái, cuộc đấu, sự nung

1.

The quality of being hot; high temperature.

Ví dụ:

It is sensitive to both heat and cold.

Nó nhạy cảm với cả nhiệt và lạnh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Intensity of feeling, especially of anger or excitement.

Ví dụ:

Words few men would dare use to another, even in the heat of anger.

Những từ mà ít người đàn ông dám sử dụng cho người khác, ngay cả trong sự giận dữ.

động từ

đun nóng, đốt nóng, làm nóng, nung nóng, làm nổi giận, kích thích, nóng lên, nổi nóng

Make or become hot or warm.

Ví dụ:

The room faces north and is difficult to heat.

Căn phòng quay mặt về hướng Bắc và khó nóng lên.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: