Nghĩa của từ "hear from" trong tiếng Việt

"hear from" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hear from

US /ˈhɪr frəm/
"hear from" picture

cụm động từ

nhận được tin tức/ thông tin từ ai đó

To receive a letter, email, phone call, etc. from somebody.

Ví dụ:

I haven’t heard from him since he moved to another city.

Tôi chưa nhận được tintừ anh ấy kể từ khi anh ấy chuyển đến thành phố khác.